Vùng nhớ Load memory: Là vùng nhớ dạng non-volatile (loại vùng nhớ mà thông tin đã lưu trữ trên nó sẽ không bị mất khi nó bị ngắt nguồn cấp điện).
Vùng nhớ này dùng để lưu chương trình người dùng, dữ liệu và cấu hình.
Khi người dùng download một dự án xuống CPU, đầu tiên CPU sẽ lưu chương trình trong vùng nhớ Load memory. Vùng nhớ này nằm trong CPU hoặc trong thẻ nhớ (nếu có). Khi dùng thẻ nhớ sẽ cho phép người dùng mở rộng thêm kích thước chương trình.
Chúng ta hiểu vùng nhớ này giống như ổ cứng của máy tính.
Vùng nhớ Work memory: Là vùng nhớ dạng volatile (loại vùng nhớ mà thông tin lưu trữ trên nó sẽ bị mất khi nó bị ngắt nguồn cấp điện).
Vùng nhớ này dùng để lưu một vài thành phần của một dự án trong khi thực hiện chương trình người dùng.
CPU sẽ sao chép một vài thành phần của dự án từ vùng nhớ Load memory sang vùng nhớ Work memory. Vùng nhớ này sẽ bị mất khi mất điện, và nó được khôi phục bởi CPU khi nguồn điện được cấp trở lại.
Chúng ta hiểu vùng nhớ này giống như RAM của máy tính.
Vùng nhớ Retentive: Là vùng nhớ dạng non-volatile, dùng để lưu trữ các giá trị của vùng nhớ Work memory. CPU sử dụng vùng nhớ Retentive để lưu các giá trị được lựa chọn bởi chương trình của người dùng trong thời gian bị mất điện. Khi có điện trở lại CPU sẽ khôi phục những giá trị được lưu trữ này.
Hình 1.1: Thông tin về chương trình (offline)
Hình 1.2: Thông tin về chương trình (online)
Ở hình 1.1 và 1.2 chúng ta thấy được kích thước của vùng nhớ Word memory, Load memory và Retentive đã sử dụng của dự án.
(Load memory = 5% ; Work memory = 3%; Retentive = 1%)
Vùng nhớ | CPU 1211C | CPU 1212C | CPU 1214C | CPU 1215C, 1217C | Mục đích lưu trữ |
Internal load memory | 1MB | 2MB | 4MB | 4MB | User program and program data, configuration data, Data logs, user-defined Web pages, and PLC system data |
External load memory (flash memory) | 4MB, 12MB, 24MB, 256MB, 2GB, hoặc 32GB tùy vào kích thước của thẻ nhớ |
|
|
Tùy thuộc vào chủng loại CPU mà kích thước vùng nhớ Work memory là khác nhau.
Vùng nhớ | CPU 1211C | CPU 1212C | CPU 1214C | CPU 1215C | CPU 1217C |
Work memory | 50 Kbytes | 75 Kbytes | 100 Kbytes | 125 Kbytes | 150 Kbytes |
Vùng nhớ | CPU 1211C | CPU 1212C | CPU 1214C | CPU 1215C | CPU 1217C |
Retentive | 10 Kbytes | ||||
Thời gian lưu | 20 days typ./12 days min. at 40 °C (maintenance-free Super Capacitor) |
Tác giả bài viết: TOPEDU
Nguồn tin: LẬP TRÌNH PLC S7-1200
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn